Chú ý: trên google drive sheet bảng tính nếu hàm if(logic;true;false) thì trên excel office “;” được thay bằng dấu “,”
Bước thực hiện chung cho tất cả các hàm tính
Bước 1: =Tên hàm(….;….;…)
Bước 2: Chọn ô dữ liệu, hoặc vùng dữ liệu theo công thức có sẵn của hàm tính.
Bước 3: Thêm điều kiện, giá trị trả về do người dùng đặt (nếu hàm có yêu cầu)
Nội dung chính
1. Hàm AVERAGE:
Cú pháp: AVERAGE(number 1, number 2, …)
Chức năng: Trả về giá trị trung bình cộng của các số number 1, number 2, …. Hoặc trả về giá trị trung bình của các giá trị số trong 1 vùng dữ liệu.
Ví dụ 1: AVERAGE(10,20,30) = 20
Ví dụ 2: Tính điểm trung bình của học sinh trong bảng sau:
![](https://sites.google.com/site/nmcntt2n5/_/rsrc/1396764186289/cac-ham-tinh/1.jpg?height=82&width=400)
2. Hàm MAX:
Cú pháp: MAX(number 1, number 2,…)
Chức năng: Trả về giá trị lớn nhất của number 1, number 2,… Hoặc giá trị lớn nhất của cả 1 vùng dữ liệu số.
Ví dụ 1: MAX( 10,20,30)=30
Ví dụ 2: Dựa vào bảng trên ở ví dụ 2 về hàm AVERAGE, ta có công thức tìm điểm TB lớn nhất:
![](https://sites.google.com/site/nmcntt2n5/_/rsrc/1396764191972/cac-ham-tinh/2.jpg?height=107&width=400)
3. Hàm MIN:
Cú pháp: MIN(number 1, number 2,…)
Chức năng: Trả về giá trị nhỏ nhất trong các giá trị number 1, number 2,… Hoặc giá trị nhỏ nhất của cả 1 vùng dữ liệu số.
Ví dụ 1: MIN(10,20,30)=10
Ví dụ 2: Công thức tìm điểm trung bình thấp nhất trong bảng đã cho ở ví dụ 2 hàm AVERAGE phía trên.
![](https://sites.google.com/site/nmcntt2n5/_/rsrc/1396764197580/cac-ham-tinh/3.jpg?height=115&width=400)
4. Hàm COUNT:
Cú pháp: COUNT(value 1, value 2,…)
Chức năng: Đếm số ô có chứa dữ liệu số trong phạm vi.
Ví dụ: Đếm số ô có chứa dữ liệu là số trong bảng sau.
![](https://sites.google.com/site/nmcntt2n5/_/rsrc/1396764203354/cac-ham-tinh/4.jpg)
5. Hàm COUNTA:
Cú pháp: COUNTA(value 1, value 2,…)
Chức năng: Đếm số ô có chứa dữ liệu trong phạm vi (kể cả dữ liệu số và dữ liệu Text (Dạng chuỗi)).
Ví dụ:
![](https://sites.google.com/site/nmcntt2n5/_/rsrc/1396764208044/cac-ham-tinh/5.jpg)
6. Hàm SUM:
Cú pháp: SUM(number 1, number 2,…)
Chức năng: Trả về giá trị là tổng các giá trị number 1, number 2,… Hoặc trả về giá trị tổng của 1 vùng dữ liệu số.
Ví dụ 1: SUM (10,20,30)=60
Ví dụ 2: Tính tổng lương mhân viên trong công ty.
![](https://sites.google.com/site/nmcntt2n5/_/rsrc/1396764180025/cac-ham-tinh/6.jpg)
7. Hàm IF:
=IF( logical_test; value_if_true; value_if_false)
Logical test: giá trị kiểm tra(điều kiện).
Value_if_true: giá trị trả về nếu đúng.
Value_if_false: giá trị trả về nếu sai.
VD: Hàm trong hình là: nếu cả 3 môn trên 5 thì “Đậu”, ngược lại là “Rớt”.
![](https://sites.google.com/site/nmcntt2n5/_/rsrc/1396835339238/cac-ham-tinh/35.jpg)
8. Hàm AND: Hàm giúp gộp nhiều điều kiện lại với nhau
=AND(logical 1; logical 2; logical 3)
9. Hàm OR:
= OR (Logical 1; logical 2; logical 3)
10. Hàm LEFT/ RIGHT: 2 hàm này dùng để rút trích các kí tự hoặc kí số trong 1 chuỗi kí tự
=LEFT(test; number_chars)
=RIGHT(test; number_chars)
Test: chuỗi kí tự muốn lấy từ bên trái hoặc phải.
Number_chars: số kí tự muốn lấy.
Vd: Bên dưới hướng dẫn cách lấy 1 số đầu tiên là viết tắt của “Rớt” hay “Đậu”
![](https://sites.google.com/site/nmcntt2n5/_/rsrc/1396835344085/cac-ham-tinh/36.jpg)
11. Hàm MID: Hàm tính này dùng để lấy những kí tự ở giữa của 1 chuỗi.
=MID(test; start_number; number_chars)
Test: là chuỗi muốn lấy kí tự ở giữa
Start_number: là bắt đầu lấy từ kí tự thứ
Number_chars: số kí tự ở giữa muốn lấy.
![](https://sites.google.com/site/nmcntt2n5/_/rsrc/1396835356465/cac-ham-tinh/39.jpg)
Nếu là 1 SỐ, để chuyển số từ kiểu kí tự sang kiểu kí số ta có 2 cách:
Cách 1: nhân Số vừa lấy được cho 1.
![](https://sites.google.com/site/nmcntt2n5/_/rsrc/1396835347897/cac-ham-tinh/37.jpg)
Cách 2: dùng hàm = Value(Test)
![](https://sites.google.com/site/nmcntt2n5/_/rsrc/1396835351290/cac-ham-tinh/38.jpg)
12. Hàm ROUND: Hàm dùng để làm tròn 1 số lẻ.
=ROUND(number, num_digits)
Number: là số bạn muốn làm tròn.
Num_digits: là số chữ số mà bạn muốn làm tròn.
Khi chưa làm tròn
![](https://sites.google.com/site/nmcntt2n5/_/rsrc/1396835361469/cac-ham-tinh/40.jpg?height=121&width=400)
Khi đã dùng hàm tính ROUND
![](https://sites.google.com/site/nmcntt2n5/_/rsrc/1396835366072/cac-ham-tinh/41.jpg?height=121&width=400)
13. Hàm RANK: Hàm sắp xếp hạng cho vùng dữ liệu yêu cầu
=RANK(number; ref; [order])
Number: Bắt buộc. Số mà bạn muốn tìm thứ hạng của nó.
Ref: Bắt buộc. Một mảng hoặc tham chiếu tới một danh sách các số. Các giá trị không phải là số trong tham chiếu sẽ được bỏ qua.
Order: Tùy chọn. Một con số chỉ rõ cách xếp hạng số.
Nếu thứ tự là 0 (không) hoặc được bỏ qua, xếp hạng số giống như khi tham chiếu là một danh sách theo thứ tự giảm dần.
![](https://sites.google.com/site/nmcntt2n5/_/rsrc/1396835371795/cac-ham-tinh/42.jpg)
Nếu thứ tự là bất kỳ giá trị nào khác không, xếp hạng số giống như khi tham chiếu là một danh sách theo thứ tự tăng dần.
![](https://sites.google.com/site/nmcntt2n5/_/rsrc/1396835376881/cac-ham-tinh/43.jpg)